Bài đăng

KIIP 5 - 사회통합프로그램 종합평가

Hình ảnh
Link to download :  http://www.mediafire.com/file/1o5j077bjzjel1t/KIIP_5.zip/file

Yonsei PDF + Audio 1 2 3 4 5 6 (FULL) (연세 한국어)

Hình ảnh
- Link tải sách:  Bấm vào đây - Link tải file nghe:  Bấm vào đây

[Dịch sách Starter Toeic] Chapter 1 - Unit 1: Auxiliary Verbs (Trợ động từ)

Hình ảnh
<Trang 20> Ngữ pháp A. Auxiliary Verbs được theo sau bởi V-ing hoặc V-ed  For ex:  The boy is flying a kite: Cậu bé đang chơi diều The book was listed as a best seller: Cuốn sách đó được liệt kê là một một cuốn sách bán chạy nhất The boy has closed the window: Cậu bé đã đóng cửa sổ B. Auxiliary Verbs được theo sau bởi động từ nguyên mẫu không to (V-inf) 1. Động từ khiếm khuyết (will, would, may, might, can, could, should, have to, ought to, had better…) + V- inf 2. ‘Do’ + động từ nguyên mẫu không to (V-inf) => dùng trong câu nghi vấn/ câu phủ định; hoặc cấu trúc “do + Vinf” mang ý nghĩa để nhấn mạnh  For ex: Paul may arrive tomorrow: Ngày mai Paul có lẽ sẽ đến I do believe that he is right: Tôi tin chắc rằng anh ấy đúng (do believe: nhấn mạnh, mang ý nghĩa rất tin) Do you like fish: Bạn có thích cá không? He does not like playing cards: Anh ấy không thích chơi bài Meaning of Key Auxiliary Verbs: Nghĩa của một số trợ động từ A. WILL: Be willing to; intend to =&g